Bảng tổng sắp huy chương Đại hội Thể thao châu Á 2014
Giao diện
Bảng huy chương Đại hội Thể thao châu Á 2014 | ||||
---|---|---|---|---|
Địa điểm | Incheon, ![]() | |||
Tổng quan | ||||
Đứng đầu về số HCV | ![]() | |||
Đứng đầu về số HCB | ![]() | |||
Đứng đầu về số HCĐ | ![]() | |||
Đứng đầu về tổng số huy chương | ![]() | |||
|
| ||
Đại hội Thể thao châu Á 2014, chính thức được gọi là ASIAD XVII, là sự kiện thể thao lớn nhất châu Á chi phối bởi Hội đồng Olympic châu Á (OCA). Nó đang diễn ra tại Incheon, Hàn Quốc từ ngày 19 tháng 9 - ngày 4 tháng 10 năm 2014, với 439 nội dung trong 36 môn thể thao và các lĩnh vực thiết lập để tính năng trong Đại hội Thể thao.
Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | NOC | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 151 | 109 | 85 | 345 |
2 | ![]() | 79 | 70 | 79 | 228 |
3 | ![]() | 47 | 77 | 76 | 200 |
4 | ![]() | 28 | 23 | 33 | 84 |
5 | ![]() | 21 | 18 | 18 | 57 |
6 | ![]() | 12 | 7 | 28 | 47 |
7 | ![]() | 11 | 11 | 14 | 36 |
8 | ![]() | 11 | 10 | 36 | 57 |
9 | ![]() | 10 | 18 | 23 | 51 |
10 | ![]() | 10 | 0 | 4 | 14 |
11 | ![]() | 9 | 14 | 22 | 45 |
12 | ![]() | 9 | 6 | 4 | 19 |
13 | ![]() | 6 | 12 | 25 | 43 |
14 | ![]() | 5 | 14 | 14 | 33 |
15 | ![]() | 5 | 6 | 14 | 25 |
16 | ![]() | 5 | 4 | 12 | 21 |
17 | ![]() | 4 | 5 | 11 | 20 |
18 | ![]() | 3 | 5 | 4 | 12 |
19 | ![]() | 3 | 3 | 1 | 7 |
20 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 4 |
21 | ![]() | 1 | 10 | 25 | 36 |
22 | ![]() | 1 | 3 | 11 | 15 |
23 | ![]() | 1 | 1 | 3 | 5 |
![]() | 1 | 1 | 3 | 5 | |
25 | ![]() | 1 | 0 | 3 | 4 |
![]() | 1 | 0 | 3 | 4 | |
27 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 2 |
28 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 |
29 | ![]() | 0 | 3 | 4 | 7 |
30 | ![]() | 0 | 2 | 4 | 6 |
31 | ![]() | 0 | 2 | 2 | 4 |
32 | ![]() | 0 | 1 | 5 | 6 |
33 | ![]() | 0 | 1 | 2 | 3 |
![]() | 0 | 1 | 2 | 3 | |
35 | ![]() | 0 | 1 | 1 | 2 |
![]() | 0 | 1 | 1 | 2 | |
37 | ![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (37 đơn vị) | 439 | 440 | 575 | 1454 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
(tiếng Anh)